1050 hợp kim nhôm là hợp kim nhôm có độ tinh khiết cao trong 1000 loạt, chủ yếu bao gồm nhôm với khả năng làm việc tuyệt vời. Nó thường được phân loại là nhôm không hợp kim, với hàm lượng nhôm trên 99.5%.
1050 hợp kim nhôm là hợp kim nhôm có độ tinh khiết cao trong 1000 loạt, chủ yếu bao gồm nhôm với khả năng làm việc tuyệt vời. Nó thường được phân loại là nhôm không hợp kim, với hàm lượng nhôm trên 99.5%. Thành phần có độ tinh khiết cao này làm cho 1050 hợp kim nhôm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện cao và chống ăn mòn, chẳng hạn như điện, Hóa chất, và nhiều ngành công nghiệp khác.
So với các hợp kim nhôm khác, 1050 hợp kim nhôm có độ bền tương đối thấp, nhưng tính dẫn điện và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của nó khiến nó không thể thiếu trong các ứng dụng cụ thể.
Sản phẩm thông dụng của 1050 hợp kim nhôm: 1050 tấm nhôm, 1050 cuộn dây nhôm, 1050 lá nhôm, 1050 dải nhôm, vân vân.
Thành phần hóa học của 1050 hợp kim nhôm bao gồm chủ yếu là nhôm, có nội dung ít nhất 99.5%. Các nguyên tố vi lượng như silicon, sắt, đồng, mangan, magiê, crom, và kẽm cũng có mặt. Những yếu tố này được sử dụng để cải thiện độ bền của hợp kim, chống ăn mòn, và khả năng làm việc. Theo tiêu chuẩn quốc tế (chẳng hạn như VN 573-3 hoặc ASTM B211), thành phần hóa học điển hình của 1050 hợp kim nhôm như sau:
Những nguyên tố này hiện diện với số lượng rất nhỏ, Vì vậy tính chất vật lý và hóa học của 1050 hợp kim nhôm phần lớn được quyết định bởi chính nhôm, mang lại cho nó độ dẻo tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn.
Trong khi 1050 hợp kim nhôm có độ bền tương đối thấp, Khả năng định hình và độ dẻo tuyệt vời của nó làm cho nó phù hợp với các ứng dụng có hình dạng phức tạp và dễ xử lý quan trọng hơn độ bền. Tính chất cơ học điển hình của 1050 hợp kim nhôm bao gồm:
Độ bền kéo của 1050 hợp kim nhôm thường dao động từ 70 ĐẾN 120 MPa, tùy thuộc vào tình trạng của hợp kim (ví dụ., ủ, làm việc nguội). Trong khi độ bền kéo của nó thấp hơn so với các hợp kim nhôm khác, its excellent formability makes it suitable for deep drawing and complex shapes.
The yield strength of 1050 aluminum alloy typically falls between 35 và 85 MPa, depending on the alloy’s processing state. Due to its lower yield strength, 1050 is not suitable for high-load structural applications but is widely used where lower mechanical strength is acceptable.
Độ cứng của 1050 aluminum alloy is relatively low, generally ranging from 40 ĐẾN 50 HB (Độ cứng Brinell). This low hardness means the material is easy to process, making it ideal for machining into various complex shapes.
1050 aluminum alloy exhibits good elongation, typically between 30% và 50%. This high elongation makes it suitable for producing thin films, giấy bạc, and components requiring deep drawing.
The physical properties of 1050 aluminum alloy are largely governed by the characteristics of aluminum itself. It exhibits excellent electrical conductivity, dẫn nhiệt, và chống ăn mòn.
mật độ của 1050 hợp kim nhôm xấp xỉ 2.71 g/cm³, rất gần với nhôm nguyên chất (2.70 g/cm³). So với các kim loại khác, nhôm có mật độ thấp, góp phần tạo ra tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao cho 1050 hợp kim.
1050 hợp kim nhôm có tính dẫn điện tuyệt vời, thường nằm trong khoảng 61-63% IACS (Tiêu chuẩn đồng ủ quốc tế). Độ dẫn cao này làm cho 1050 nhôm lý tưởng cho các ứng dụng trong lĩnh vực năng lượng, kỹ thuật điện, và ngành công nghiệp cáp.
Độ dẫn nhiệt của 1050 hợp kim nhôm cũng rất tốt, thường là xung quanh 235 W/(m·k). Tính dẫn nhiệt tuyệt vời này làm cho nó thích hợp để sử dụng trong các bộ trao đổi nhiệt, Bộ tản nhiệt, và các ứng dụng khác đòi hỏi tản nhiệt hiệu quả.
1050 hợp kim nhôm có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong điều kiện khí quyển. Bề mặt nhôm tự nhiên tạo thành lớp oxit dày đặc, giúp bảo vệ vật liệu khỏi bị ăn mòn một cách hiệu quả. Điều này làm cho nó đặc biệt thích hợp để sử dụng trong môi trường biển và trong các ngành công nghiệp hóa chất có điều kiện ăn mòn.
1050 Hợp kim nhôm được biết đến với khả năng gia công tuyệt vời và có thể được xử lý bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm cả đùn, Đúc, lăn, Hàn, và kéo dài. Do tính dẻo tuyệt vời của nó, 1050 hợp kim nhôm có thể dễ dàng tạo thành các tấm mỏng, phim, và hình dạng phức tạp.
1050 hợp kim nhôm được phân loại là hợp kim nhôm có thể ủ được (ôi nóng nảy) và có thể được xử lý bằng cách ủ để cải thiện độ dẻo và khả năng định hình của nó. Ủ không chỉ phục hồi độ dẻo của vật liệu mà còn cải thiện độ bóng bề mặt của nó. Từ 1050 hợp kim nhôm có độ bền thấp, xử lý nhiệt chủ yếu được sử dụng để tăng cường khả năng biến dạng của nó hơn là tăng sức mạnh.
Thông số kỹ thuật xử lý nhiệt:
1050 Hợp kim nhôm có khả năng hàn tốt và có thể nối bằng các phương pháp hàn thông dụng như TIG (Khí trơ vonfram) hàn và MIG (Khí trơ kim loại) Hàn. Khả năng hàn tuyệt vời của nó làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu hàn và các thành phần nhôm.
1050 hợp kim nhôm có thể trải qua các phương pháp xử lý bề mặt khác nhau, chẳng hạn như anot hóa, lớp phủ điện di, và vẽ tranh. Những phương pháp xử lý này nâng cao khả năng chống ăn mòn bề mặt của vật liệu và chất lượng thẩm mỹ, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong điện tử tiêu dùng, trang trí kiến trúc, và các ứng dụng khác.
Do tính dẫn điện tuyệt vời của nó, chống ăn mòn, và khả năng làm việc tốt, 1050 Hợp kim nhôm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Các ứng dụng chính bao gồm:
1050 hợp kim nhôm có độ tinh khiết cao, độ dẫn điện cao, chống ăn mòn, và hợp kim có tính khả thi cao. Mặc dù nó có sức mạnh tương đối thấp, tính dẫn điện vượt trội của nó, chống ăn mòn, và khả năng làm việc tốt khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng trong các lĩnh vực cụ thể như điện, Hóa chất, và các ứng dụng kết cấu nhẹ. Với những tiến bộ không ngừng trong công nghệ xử lý, phạm vi ứng dụng của 1050 hợp kim nhôm tiếp tục mở rộng.
5454-O vòng tròn nhôm tượng trưng cho 5454 hợp kim nhôm vòng tròn nhôm nóng tính, thuộc về 5000 loạt hợp kim nhôm.
Tấm nhôm mỏng thường dùng để chỉ một miếng vật liệu nhôm phẳng có độ dày dưới 6 mm (0.24 inch).
3Tấm nhôm A21 là hợp kim nhôm dòng Al-Mn, thuộc về hợp kim nhôm LF21 có thể hàn được và được biết đến với đặc tính chống gỉ tuyệt vời.
8021 Lá nhôm có đặc điểm sạch sẽ và vệ sinh, và có thể được chế tạo thành vật liệu đóng gói tích hợp với nhiều vật liệu đóng gói khác. Ngoài ra, Hiệu ứng in bề mặt của 8021 Lá nhôm tốt hơn các vật liệu khác. Do đó, 8021 Hợp kim nhôm lá cũng có thể được sử dụng trong lĩnh vực bao bì thực phẩm.
5005 Tấm nhôm là một tấm hợp kim nhôm có độ bền trung bình, có thể đạt cường độ trung bình và cao bằng cách làm việc lạnh, và nó có khả năng định hình tốt
Các 6063 tấm nhôm là hợp kim nhôm 6000-series với magiê và silicon là nguyên tố hợp kim chính. Sức mạnh của 6063 hợp kim thấp hơn so với hợp kim 6061 hợp kim, và nó có khả năng đùn tốt, chống ăn mòn, và hiệu suất xử lý bề mặt tốt.
Số 52, Đường Dongming, Trịnh Châu, Hà Nam, Trung Quốc
Hà Nam Huawei Nhôm Co., Ltd, Một trong những nhà cung cấp nhôm lớn nhất tại Trung Quốc Hà Nam,Chúng tôi được thành lập vào năm 2001, và chúng tôi có kinh nghiệm phong phú trong xuất nhập khẩu và các sản phẩm nhôm chất lượng cao
Thứ Hai – Thứ Bảy, 8Sáng - 5 giờ chiều
Chủ nhật: Khép kín
Số 52, Đường Dongming, Trịnh Châu, Hà Nam, Trung Quốc
© Bản quyền © 2023 Hà Nam Huawei Nhôm Co., Ltd
Nhận xét mới nhất
Xin chào ngài, Please offer your best FOB Prices specs are as under ALUMINIUM STRIP (AL=99,50% TỐI THIỂU) KÍCH CỠ:450 X32X6MM. CỦA BẠN 570 VI-AW 1050 MỘT, SỐ LƯỢNG=3400KG
Xin chào, bạn sẽ rất tử tế để cung cấp mặt hàng như sau: Cuộn dây 0,6x1250 (1000)mm EN AW-3105 5tons
Xin chào, Bạn có thể cung cấp cho tôi tấm nhôm không? Về mặt hành động, tôi cần: 110mm x 1700mm x 1700mm 5083 H111 · - 21 pcs Next year planed is 177 Máy tính
Bài báo tuyệt vời. tôi đã vui mừng, tôi tìm thấy bài báo này. Nhiều người dường như, rằng họ có kiến thức chính xác về nó, nhưng thường thì không. Do đó sự ngạc nhiên thú vị của tôi. tôi rất ấn tượng. Tôi chắc chắn sẽ giới thiệu nơi này và quay lại thường xuyên hơn, để xem những điều mới.
yêu cầu của dải nhôm